Năm 1978 - năm 1979 |
Vụ trưởng Vụ Ngoại tệ |
Năm 1982 - năm 1983 |
Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Kinh tế |
Năm 1983 - năm 1985 |
Vụ trưởng Vụ Đầu tư |
Năm 1986 - năm 1997 |
Thống đốc Ngân hàng Trung ương |
Năm 1998 - năm 2002 |
Đại biểu Quốc hội khóa 4, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc của Quốc hội |
Năm 2002 - năm 2005 |
Đại biểu Quốc hội khóa 5, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy viên thường trực của Thường vụ Quốc hội, Phó chủ tịch Quốc hội nước CHDCND Lào |
Năm 2006 đến ngày 22/12/2010 |
Ủy viên Bộ Chính trị, Đại biểu Quốc hội khóa 6, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội nước CHDCND Lào |
Từ ngày 23/12/2010 đến ngày 14/6/2011 |
Ủy viên Bộ Chính trị, Đại biểu Quốc hội khóa 6, Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội nước CHDCND Lào |
Từ ngày 15/6/2011 đến tháng 3/2016 |
Ủy viên Bộ chính trị, Đại biểu Quốc hội khóa 7, Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội nước CHDCND Lào |
Từ ngày 20/4/2016 tới nay |
Ủy viên Bộ chính trị, Đại biểu Quốc hội khóa 8, Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội nước CHDCND Lào |