Tiểu sử tóm tắt của Phó Chủ tịch Quốc hội Đỗ Bá Tỵ

05/04/2016

 

TIỂU SỬ TÓM TẮT

PHÓ CHỦ TỊCH QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐỖ BÁ TỴ

Họ và tên: Đỗ Bá Tỵ

Tên thường gọi: Đỗ Bá Tỵ

Ngày sinh: 01/12/1954

Quê quán: Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội.

Ngày vào Đảng: 31/03/1974

Ngày chính thức : 31/03/1975

Giới tính: Nam

Dân tộc: Kinh

Tôn giáo: Không

Trình độ được đào tạo:

          + Giáo dục phổ thông: 10/10 ( Phổ thông)
          + Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học - Chỉ huy tham mưu
          + Học hàm, học vị: Không
          + Lý luận chính trị: Cao cấp
          + Ngoại ngữ: Không

Khen thưởng:

          + 04 Huân chương Chiến công (02 hạng nhất, 02 hạng nhì)
          + Huân chương Chiến sỹ giải phóng hạng Nhì (1974): Huy trương Quân kỳ Quyết thắng
          + 03 Huân chương Chiến sỹ vẻ vang hạng Nhất, Nhì, Ba

Chức vụ:

          + Đại tướng, Phó chủ tịch Quốc hội
          + Ủy viên BCH Trung ương Đảng
          + Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội
          + Đại biểu Quốc hội khóa X, XIII, XIV

Nơi làm việc: Nhà Quốc hội, số 1 đường Độc Lập, Ba Đình, Hà Nội

Nơi ứng cử đại biểu Quốc hội: tỉnh Lào Cai

*   *   *   *   *

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CỦA PHÓ CHỦ TỊCH QUỐC HỘI ĐỖ BÁ TỴ

Thời gian công tác Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác
(Đảng, chính quyền, Đoàn thể)

5/1972 - 7/1973:

Đoàn viên, Chiến sỹ, B2, B1/d9, d4 e246

8/1973 - 5/1976:

H1,H2/at,bt’, e28, f10, QĐ3, Học viên Trường QC QĐ3

6/1976 - 8/1979:

1/,2/,3/-ct’,dp’,dt’,TL Tác chiến, Tham mưu phó e28,f10, QĐ3;CUV, ĐUVd

9/1979 - 8/1982:

3/,4/, Học viên Học viện Lục quân

9/1982 - 4/1983:

4/,ep’-TMT e752, f355, QĐ 29; ĐUV e

5/1983 - 8/1987:

4/,1//, et’-TMT, et’ e192, f355, QĐ29, QK2; ĐUV, PBTĐU e

9/1987 - 4/1988:

2//, Phó phòng tác chiến QĐ29, QK2, Bí thư Chi bộ

5/1988 - 6/1989:

f Phó - TMT 345, QĐ 29, QK2, ĐUV f, Bí thư Đảng ủy phòng TM

7/1989 - 8/1992:

f Phó, f Phó - TMT 313, QĐ29, QK2; ĐUV f, BTĐU phòng TM

9/1992 - 7/1994:

Học viên CHTM cao cấp, HVQS cấp cao

8/1994 - 11/1996:

3//,4//, Sư đoàn trưởng 355, Quân khu 2; Phó Bí thư ĐU f

12/1996 - 02/1999:

4//, CHT Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ; Thường vụ tỉnh ủy Phú Thọ

03/1999 - 7/1999:

4//, Học viên, Học viện QS-CT

8/1999 - 01/2000:

4//, CHT Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ; Thường vụ tỉnh ủy Phú Thọ

02/2000 - 11/2000:

4//, Phó TMT QK2; ĐUV Bộ Tham mưu

12/2000 - 4/2001:

4//, Phó Tư lệnh Quân khu 2; ĐUV QK2

5/2001 - 3/2006:

4//, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh - TMT Quân khu 2; Thường vụ ĐU QK2

4/2006 - 01/2007:

Thiếu tướng, Phó Tư lệnh -TMT Quân khu 2; Ủy viên BCH TW Đảng, Ủy viên QUTW

02/2007 - 10/2010:

Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 2; Ủy viên BCHTW Đảng, Ủy viên QUTW

11/2010 - 11/2010:

Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng; Ủy viên BCHTW Đảng, Ủy viên QUTW

12/2010 - 11/2011:

Trung tướng, Tổng tham mưu trưởng - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng; Ủy viên BCHTW Đảng, Ủy viên thường vụ QUTW

12/2011 - 9/2015:

Thượng tướng, Tổng tham mưu trưởng - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng; Ủy viên BCHTW Đảng, Ủy viên thường vụ QUTW

Từ tháng 10/2015:

Đại tướng, Tổng tham mưu trưởng - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng; Ủy viên BCHTW Đảng, Ủy viên thường vụ QUTW

Từ 5/4/2016 đến nay:

Đại tướng, Phó chủ tịch Quốc hội, Ủy viên BCHTW Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội,